STT
|
NỘI DUNG HUẤN LUYỆN
|
Thời gian huấn luyện (giờ)
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Lý thuyết
|
Thực hành
|
Kiểm tra
|
I
|
Hệ thống chính
sách, pháp luật về an toàn, vệ sinh lao động
|
8
|
8
|
0
|
0
|
1
|
Tổng quan về hệ thống văn bản quy phạm
pháp luật về an toàn, vệ sinh lao động.
|
6
|
6
|
|
|
2
|
Hệ thống tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ
thuật an toàn, vệ sinh lao động.
|
1
|
1
|
|
|
3
|
Các quy định cụ thể của các cơ quan
quản lý nhà nước về an toàn, vệ sinh lao động khi xây dựng mới, mở rộng hoặc
cải tạo các công trình, các cơ sở để sản xuất, sử dụng, bảo quản, lưu giữ và
kiểm định các loại máy, thiết bị, vật tư, các chất có yêu cầu nghiêm ngặt về
an toàn, vệ sinh lao động.
|
1
|
1
|
|
|
II
|
Nghiệp vụ công tác
an toàn, vệ sinh lao động
|
28
|
23
|
4
|
1
|
1
|
Tổ chức bộ máy, quản lý và thực hiện
các quy định về an toàn, vệ sinh lao động ở cơ sở; phân định trách nhiệm và
giao quyền hạn về công tác an toàn, vệ sinh lao động.
|
1
|
1
|
|
|
2
|
Kiến thức cơ bản về các yếu tố nguy
hiểm, có hại, biện pháp phòng ngừa.
|
4
|
4
|
|
|
3
|
Phương pháp cải thiện điều kiện lao
động.
|
1
|
1
|
|
|
4
|
Văn hóa an toàn trong sản xuất, kinh
doanh.
|
1
|
1
|
|
|
5
|
Nghiệp vụ công tác tự kiểm tra; công
tác Điều tra, thống kê, báo cáo tai nạn lao động.
|
2
|
2
|
0
|
|
6
|
Phân tích, đánh giá rủi ro và xây dựng
kế hoạch ứng cứu khẩn cấp; xây dựng hệ thống quản lý về an toàn, vệ sinh lao
động.
|
8
|
4
|
3
|
1
|
7
|
Xây dựng nội quy, quy chế, quy
trình, biện pháp bảo đảm an toàn, vệ sinh lao động; phòng, chống cháy nổ
trong cơ sở lao động; xây dựng, đôn đốc việc thực hiện kế hoạch an toàn, vệ
sinh lao động hàng năm; công tác thi đua, khen thưởng, kỷ luật, thống kê, báo
cáo công tác an toàn, vệ sinh lao động.
|
4
|
4
|
|
|
8
|
Công tác kiểm định, huấn luyện và
quan trắc môi trường lao động; quản lý máy, thiết bị, vật tư, chất có yêu cầu
nghiêm ngặt về an toàn, vệ sinh lao động; hoạt động thông tin, tuyên truyền về
an toàn, vệ sinh lao động.
|
4
|
4
|
|
|
9
|
Công tác sơ cấp cứu tai nạn lao động,
phòng chống bệnh nghề nghiệp cho người lao động.
|
3
|
2
|
1
|
|
III
|
Nội dung huấn luyện
chuyên ngành
|
8
|
6
|
2
|
|
|
Kiến thức tổng hợp về các loại máy,
thiết bị, các chất phát sinh các yếu tố nguy hiểm, có hại; quy trình làm việc
an toàn với máy, thiết bị, chất có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn, vệ sinh lao
động.
|
8
|
6
|
2
|
|
IV
|
Kiểm tra kết thúc
khóa huấn luyện
|
4
|
2
|
2
|
|
Tổng cộng
|
48
|
39
|
8
|
1
|